Put up là gì.

admin

Trang trước

Trang sau  


Cụm động từ Put up có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Put up

Ý nghĩa của Put up là:

  • Cho phép ai đó ở nhà bạn trong một đêm hoặc vài ngày

Ví dụ cụm động từ Put up

Ví dụ minh họa cụm động từ Put up:

 
-  She PUT me UP for the night because I'd missed the last bus.
Cô ấy cho phép tôi ở lại một đêm bởi tôi bị lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.

Nghĩa từ Put up

Ý nghĩa của Put up là:

  • Tăng giá, thuế,...

Ví dụ cụm động từ Put up

Ví dụ minh họa cụm động từ Put up:

 
-  The government has PUT tuition fees for undergraduate students UP again.
Chính phủ vừa lại tăng giá học phí đối với sinh viên đại học.

Nghĩa từ Put up

Ý nghĩa của Put up là:

  • Thể hiện kỹ năng hay quyết tâm trong thi đấu

Ví dụ cụm động từ Put up

Ví dụ minh họa cụm động từ Put up:

 
-  They PUT UP a great fight but lost.
Chúng tôi thể hiện quyết tâm chiến đấu rất mạnh nhưng lại thua.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Put up trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Put across

  • Cụm động từ Put away

  • Cụm động từ Put back

  • Cụm động từ Put by

  • Cụm động từ Put down

  • Cụm động từ Put down for

  • Cụm động từ Put down to

  • Cụm động từ Put forward

  • Cụm động từ Put in

  • Cụm động từ Put in for

  • Cụm động từ Put off

  • Cụm động từ Put on

  • Cụm động từ Put out

  • Cụm động từ Put over

  • Cụm động từ Put through

  • Cụm động từ Put together

  • Cụm động từ Put towards

  • Cụm động từ Put up

  • Cụm động từ Put up to

  • Cụm động từ Put up with


Trang trước

Trang sau  

p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề thi, giáo án các lớp các môn học

  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)