Mùa anh đào xinh đẹp đang nở rộ trên khắp các đường phố, công viên ở Nhật Bản. Trung tâm Nhật ngữ ASV giới thiệu với các bạn một số từ vựng và thành ngữ về hoa anh đào nhé.
Một số từ vựng về hoa anh đào:
桜(さくら): Hoa anh đào
桜狩り(さくらがり): Việc ngắm hoa anh đào
こぼれ桜(こぼれざくら): Hoa anh đào nở rộ và rơi xuống
朝桜(あさざくら): Hoa anh đào xinh đẹp, tinh khiết, nở trong sương sáng
桜流し(さくらながし):Mưa làm rụng hoa anh đào
仇桜(あだざくら): Hoa anh đào chóng tàn, dễ rụng
桜人(さくらびと): Người thưởng ngoạn, chiêm ngưỡng hoa
Một số câu thành ngữ về hoa anh đào:
花は桜木、人は武士(はなはさくらぎ、ひとはぶし): Ý chỉ trong các loại hoa, hoa anh đào là đẹp nhất; con người thì võ sĩ là cao quý nhất. Vì đời sống của những đóa hoa này rất ngắn ngủi, nhưng chúng có hai lần tuyệt đẹp: một là khi hoa nở rực rỡ dưới ánh nắng xuân và hai là khi hoa bay theo làn gió lìa cành. Võ sĩ tự ví đời sống của mình đẹp như đời sống của những đoá hoa này. Ở đó, sự sống và sự chết đều có nét đẹp khác nhau.
世の中は三日見ぬ間の桜かな(よのなかはみっかみぬまのさくらかな): Ý chỉ hoa anh đào đẹp nhưng chóng tàn cũng như cuộc sống này vẫn luôn đổi thay nhanh chóng.
酒なくて何の己が桜かな(さけなくてなんのおのれがさくらかな): Ý chỉ ngắm hoa mà không có rượu thì còn gì là thi vị.
Hãy trải nghiệm mùa anh đào với các bạn TTS của ASV nhé. Cám ơn các bạn đã gửi ảnh cho Trung tâm nha!
----------------------------------
ASV Education - Japanese and more
388 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
Hotline: 18006127